KẾT QUẢ HỘI THI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2015-2016
Sáng nay 22/02/2016, trường Tiểu học Kim Đồng tổ chức Hội thi “Em
viết chữ đúng ,chữ đẹp” năm học 2015 – 2016. Đây là một trong những nội dung
hoạt động thường niên của trường.
Thầy Phan Thanh Phương phát biểu khai
mạc Hội thi “Em viết chữ đúng ,chữ đẹp” năm học 2015 – 2016.



Hội thi được tổ chức trong thời gian 1 buổi. Tham gia Hội thi
lần này có 1314 em học sinh đến từ 32 lớp ở các
khối lớp từ khối lớp 1 đến khối lớp 5 của trường. Đây là một ngày
hội đối với toàn thể học sinh trường Tiểu học Kim Đồng. Các em tham gia dự thi
với các nội dung: Rèn chữ viết đúng, viết đẹp, đúng quy cách, đúng chính tả và
giữ vở sạch, Hội thi được thực hiện qua các bài viết theo kiểu chữ đứng và chữ
nghiêng theo quy định của Ban tổ chức, mỗi bài có thời gian là 20 phút.
Đây là hội thi được tổ chức hàng năm, nhằm phát huy vai trò và
trách nhiệm của giáo viên trong việc chăm lo rèn luyện chữ viết và duy trì
những nền nếp, thói quen tốt trong học tập của học sinh. Đồng thời,
cũng giúp các em rèn luyện chữ
viết đúng, viết đẹp, viết bảo đảm tốc độ không chỉ tạo điều kiện tốt cho các em
học tốt các môn học mà thông qua đó giáo dục tính kiên trì, cẩn thận và tính
thẩm mỹ cho các em.
Qua Hội thi lần này, Ban tổ chức đã chấm chọn và trao giải cho
các học sinh có bài viết đạt giải A và B với kết quả như sau:
DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI
|
“EM VIẾT CHỮ ĐÚNG, CHỮ ĐẸP”
|
NĂM HỌC 2015-2016
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
HOÏ
VAØ TEÂN THÍ SINH
|
LỚP
|
ĐIỂM
|
GHI CHÚ
|
1
|
Phan Thị Thúy
|
Oanh
|
1.2
|
10.00
|
Giải A
|
2
|
Huỳnh Võ Bảo
|
Ngọc
|
1.7
|
9.0
|
Giải A
|
3
|
Ngô Phương
|
Hạnh
|
1.2
|
9.0
|
Giải A
|
4
|
Lương Tuệ
|
Linh
|
1.6
|
9.0
|
Giải A
|
5
|
Lý Lê Bảo
|
Thư
|
1.5
|
9.0
|
Giải A
|
6
|
Hán Thị Thu
|
Hiền
|
1.1
|
9.0
|
Giải A
|
7
|
Bùi Mai Phương
|
Hà
|
1.2
|
9.0
|
Giải A
|
8
|
Nguyễn Thị Minh
|
Châu
|
1.5
|
9.0
|
Giải A
|
9
|
Nguyễn Tuệ
|
Nghi
|
1.5
|
8.0
|
Giải B
|
10
|
Trần Huỳnh Mỹ
|
Duyên
|
1.6
|
8.0
|
Giải B
|
11
|
Lê Trần Thảo
|
Vy
|
1.5
|
8.0
|
Giải B
|
12
|
Trần Minh
|
Thành
|
1.2
|
8.0
|
Giải B
|
13
|
Mai Thị Thảo
|
My
|
1.5
|
8.0
|
Giải B
|
14
|
Nguyễn Khánh
|
An
|
1.4
|
8.0
|
Giải B
|
15
|
Trần Tấn
|
Phát
|
1.1
|
8.0
|
Giải B
|
16
|
Lê Thiên Ngự
|
Uyển
|
1.2
|
8.0
|
Giải B
|
17
|
Đặng Nguyễn Anh
|
Thư
|
1.3
|
8.0
|
Giải B
|
18
|
Nguyễn Xuân
|
Uyên
|
1.7
|
8.0
|
Giải B
|
19
|
Lê Ngọc Thiên
|
Phước
|
1.4
|
8.00
|
Giải B
|
20
|
Lê Thanh
|
Phong
|
1.5
|
7.0
|
Giải B
|
21
|
Trần Thế Gia
|
Bảo
|
1.5
|
7.0
|
Giải B
|
22
|
Nguyễn Ngọc Nhã
|
Quyên
|
1.6
|
7.0
|
Giải B
|
23
|
Huỳnh Nhật
|
Huy
|
2.6
|
10.0
|
Giải A
|
24
|
Nguyễn Hoài
|
An
|
2.6
|
9.0
|
Giải A
|
25
|
Nguyễn Ngọc Bảo
|
Châu
|
2.3
|
9.0
|
Giải A
|
26
|
Nguyễn Lê Hoài
|
Phương
|
2.4
|
9.00
|
Giải A
|
27
|
Ngô Phương
|
Uyên
|
2.3
|
9.0
|
Giải A
|
28
|
Trần Huy
|
Khánh
|
2.5
|
9.00
|
Giải A
|
29
|
Nguyễn Trần Bảo
|
Hân
|
2.6
|
9.0
|
Giải A
|
30
|
Nguyễn Khánh
|
Ly
|
2.2
|
8.0
|
Giải B
|
31
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Linh
|
2.3
|
8.0
|
Giải B
|
32
|
Lê Nguyễn Thanh
|
Tuyền
|
2.6
|
8.0
|
Giải B
|
33
|
Lê Phương
|
Trang
|
2.5
|
7.0
|
Giải B
|
34
|
Võ Thị Thu
|
Tuyền
|
2.7
|
7.0
|
Giải B
|
35
|
Nguyễn Lê Phương
|
Nhi
|
2.8
|
7.0
|
Giải B
|
36
|
Phạm Bùi Hạo
|
Nhiên
|
3.7
|
9.00
|
Giải A
|
37
|
Ngô Thuý
|
Uyên
|
3.1
|
8.00
|
Giải B
|
38
|
Nguyễn
|
Kiên
|
3.1
|
7.00
|
Giải B
|
39
|
Đinh Ngô Triệu
|
Vy
|
3.2
|
7.00
|
Giải B
|
40
|
Nguyễn Ngọc Phương
|
Quỳnh
|
3.4
|
8.0
|
Giải B
|
41
|
Trần Minh
|
Phúc
|
3.4
|
7.00
|
Giải B
|
42
|
Sơn Thuỷ
|
Tiên
|
3.4
|
8.0
|
Giải B
|
43
|
Phan Thị Thanh
|
Hương
|
3.4
|
8.0
|
Giải B
|
44
|
Vòng Minh
|
Anh
|
3.4
|
7.0
|
Giải B
|
45
|
Cao Huỳnh
|
Nguyên
|
3.5
|
8.00
|
Giải B
|
46
|
Nguyễn Tường
|
Vy
|
3.5
|
8.0
|
Giải B
|
47
|
Trần Nguyễn Thuý
|
Vy
|
3.6
|
8.00
|
Giải B
|
48
|
Trần Minh
|
Hằng
|
3.6
|
8.0
|
Giải B
|
49
|
Trần Tường
|
Vy
|
3.7
|
8.0
|
Giải B
|
50
|
Phạm Bảo
|
Châu
|
4.4
|
9.00
|
Giải A
|
51
|
Tống Nguyễn Quỳnh
|
Như
|
4.4
|
9.0
|
Giải A
|
52
|
Hà Văn
|
Mạnh
|
4.4
|
9.00
|
Giải A
|
53
|
Nguyễn Ngọc Mai
|
Hân
|
4.1
|
7.0
|
Giải B
|
54
|
Trần Tuyết
|
Lan
|
4.3
|
7.0
|
Giải B
|
55
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Hằng
|
4.4
|
7.0
|
Giải B
|
56
|
Nguyễn Trần Thảo
|
Nguyên
|
4.4
|
7.0
|
Giải B
|
57
|
Đoàn Nghiêm Trọng
|
Tuấn
|
4.4
|
7.0
|
Giải B
|
58
|
Trần Thị Thanh
|
Thuỷ
|
4.5
|
7.0
|
Giải B
|
59
|
Nguyễn Văn
|
Tú
|
4.5
|
7.0
|
Giải B
|
60
|
Đinh Thị Mai
|
Thoa
|
4.5
|
7.0
|
Giải B
|
61
|
Tạ Bảo
|
Ngọc
|
4.5
|
7.0
|
Giải B
|
62
|
Lê Ngọc Phương
|
Trinh
|
4.5
|
7.0
|
Giải B
|
63
|
Đặng Lê Long
|
Vũ
|
5.4
|
9.0
|
Giải A
|
64
|
Lương Vũ Dân
|
An
|
5.5
|
9.0
|
Giải A
|
65
|
Nguyễn Tiến
|
Hải
|
5.1
|
7.0
|
Giải B
|
66
|
Nguyễn Hoàng
|
Anh
|
5.2
|
7.0
|
Giải B
|
67
|
Trần Thị Yến
|
Trang
|
5.3
|
7.0
|
Giải B
|
68
|
Nguyễn Yến
|
Nhi
|
5.4
|
7.00
|
Giải B
|
69
|
Nguyễn Khúc Yến
|
Nhi
|
5.4
|
8.0
|
Giải B
|
70
|
Châu Minh
|
Anh
|
5.4
|
7.00
|
Giải B
|
71
|
Huỳnh Ngọc Kim
|
Vy
|
5.4
|
7.0
|
Giải B
|
72
|
Trần Thị Như
|
Quỳnh
|
5.4
|
7.0
|
Giải B
|
73
|
Lê Ngọc Diễm
|
Nhi
|
5.5
|
8.0
|
Giải B
|
74
|
Lê Minh
|
Khánh
|
5.5
|
7.0
|
Giải B
|
75
|
Lê Quốc
|
Bình
|
5.5
|
7.0
|
Giải B
|
76
|
Lê Hồ Mai
|
Thảo
|
5.5
|
7.0
|
Giải B
|
77
|
Đỗ Nguyễn Minh
|
Nghi
|
5.5
|
7.0
|
Giải B
|
78
|
Lê Đỗ Thuỳ
|
Dương
|
5.5
|
7.0
|
Giải B
|
79
|
Vũ Trần Ngọc
|
Trâm
|
5.5
|
7.0
|
Giải B
|
Một số bài viết đạt kết quả cao tại Hội thi “Em
tập viết đúng, viết đẹp” năm nay.

+ Khối 1: Giải A :
em Phan Thị Thuý Oanh - Lớp 1.2

Giải A : em Lương Tuệ
Linh - Lớp 1.2

Giải A : em Huỳnh Nhật
Huy - Lớp 2.6

Giải A : em Nguyễn Hoài
An - Lớp 2.6
+ Khối 3: – Giải A : em
Phạm Bùi Hạo Nhiên - Lớp 3.7

+ Khối 5: Giải A : em Đặng Lê Long Vũ - lớp
5.4

+ Khối 5: Giải A : em Lương Vũ Dân An -
lớp 5.5.